Tham khảo Kim_Hyun-jin

  1. Star.ohmynews, đăng ngày 29 tháng 12 năm 2016, 2016년 데뷔 걸그룹 중 2017년이 기대되는 걸그룹 5, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018. (tiếng Hàn)
  2. “걸그룹 '이달의 소녀' 현진, 몽환+청순 매력” (bằng tiếng Hàn). Ten Asia. ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  3. stoo.asiae.co.kr, '믹스나인' 양현석, '이달의 소녀' 보자마자 "답답하다 진짜" 독설, truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2018. (tiếng Hàn)
  4. “HyunJin”. ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  5. Tổng doanh số của HeeJin:
  6. “Gaon Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2016.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kim_Hyun-jin http://www.billboard.com/biz/charts/world-digital-... http://tenasia.hankyung.com/archives/1045161 http://star.ohmynews.com/NWS_Web/OhmyStar/at_pg.as... http://stoo.asiae.co.kr/news/view.htm?idxno=201711... http://gaonchart.co.kr/ http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... http://gaonchart.co.kr/main/section/chart/album.ga... https://web.archive.org/web/20160507061703/http://...